Characters remaining: 500/500
Translation

cuồng nhiệt

Academic
Friendly

Từ "cuồng nhiệt" trong tiếng Việt có nghĩa là sự thể hiện tình cảm, cảm xúc một cách mãnh liệt, sôi nổi đến mức khó kiểm soát. Khi ai đó cuồng nhiệt về điều đó, họ thường thể hiện cảm xúc rất mạnh mẽ có thể không kiềm chế được sự hứng thú hay đam mê của mình.

Các cách sử dụng từ "cuồng nhiệt":
  1. Mô tả tình cảm:

    • dụ: " ấy yêu anh ấy một cách cuồng nhiệt." (Nghĩa là ấy tình yêu rất mãnh liệt sâu sắc dành cho anh ấy.)
  2. Mô tả sự hăng say trong hoạt động:

    • dụ: "Nhóm bạn tôi cuồng nhiệt tham gia các hoạt động tình nguyện." (Nghĩa là nhóm bạn rất hăng say nhiệt tình trong các hoạt động tình nguyện.)
  3. Mô tả sự ủng hộ:

    • dụ: "Cổ động viên cuồng nhiệt cổ cho đội bóng yêu thích của họ." (Nghĩa là cổ động viên thể hiện sự ủng hộ rất mạnh mẽ cho đội bóng.)
Các biến thể của từ "cuồng nhiệt":
  • Cuồng: thường được sử dụng để mô tả sự điên cuồng, mãnh liệt như trong từ "cuồng yêu" (yêu điên cuồng).
  • Nhiệt: liên quan đến sự nhiệt tình, sự sôi nổi.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Nhiệt huyết: thể hiện sự đam mê hăng say trong công việc hoặc hoạt động.
  • Say mê: thể hiện tâm trạng thích thú, mê mẩn điều đó.
  • Mê say: phần giống với "say mê" nhưng thường mang ý nghĩa mạnh mẽ hơn.
Từ trái nghĩa:
  • Lãnh đạm: không cảm xúc hay sự quan tâm nhiều đến điều đó.
  • Thờ ơ: không chú ý, không quan tâm đến sự việc hay cảm xúc.
  1. t. Sôi nổi mãnh liệt đến mức không còn chế ngự được tình cảm. Sự hăng say cuồng nhiệt. Yêu một cách cuồng nhiệt.

Comments and discussion on the word "cuồng nhiệt"